3 công khai năm học 2017-2018

Thứ hai - 26/03/2018 15:26
3 công khai theo 09
PHÒNG GD& ĐT TP. THỦ DẦU

MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN
Số: …/QĐ- PT            
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
   Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Phú Tân, ngày  16 tháng  04  năm 2018

                                                  





                                              QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai số liệu ngân sách  quý 1 năm 201của Trường Tiểu học Phú Tân


                        HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN

Căn cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
  Xét đề nghị của bộ phận kế toán,
                                           
                                         QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quý 1 năm 2018 của trường Tiểu học Phú Tân (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ phận tài chính  và các bộ phận có liên quan thực hiện Quyết định này./.
                                                                                                  HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận                                                                                                   
-  Bộ phận TC;                                                                             
-  Lưu: VT.
 
PHÒNG GD& ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN
         Số:   …/QĐ- PT            
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
       Phú Tân, ngày  16 tháng  07  năm 2018

                                                  


 QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai số liệu ngân sách  quý 2 năm 201của Trường Tiểu học Phú Tân


                        HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN

Căn cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
  Xét đề nghị của bộ phận kế toán,
                                           
                                    QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quý 2 năm 2018 của trường Tiểu học Phú Tân (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ phận tài chính  và các bộ phận có liên quan thực hiện Quyết định này./.
                                                                                                  HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận                                                                                                   
-  Bộ phận TC;                                                                             
-  Lưu: VT.

Biểu mẫu 05
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN
     THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2017-2018
 

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sỉ số: 253

Lớp 2
Sỉ số: 172
 

Lớp 3
Sỉ số: 144
 
Lớp 4
Sỉ số: 157
Lớp 5
Sỉ số: 115
I








 




Điều kin tuyn sinh




 

 Trẻ  6 tuổi


 
Hoàn thành       chương trình lớp 1

 
Hoàn thành    chương trình lớp 1

 
Hoàn thành    chương trình lớp 1

 
Hoàn thành    chương trình lớp 1

 
    - Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
    - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
    - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại phường Phú Tân
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện     - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
    - Thực hiện 35 tuần/năm học
 
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.     - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và   Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
    - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
    - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;
 thư điện tử; qua SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
    - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh     - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
    - Thái độ học tập tích cực, chủ động.
    - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
    - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
    - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục     - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
    - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
    - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
    - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian ..
    - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo
  V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được
    - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
    - Lễ phép, tích cực, năng động
    - Được giáo dục về kỹ năng sống
    - Có ý thức bảo vệ môi trường
    - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 %
    - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
    - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
    - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
    - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
    - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.




 
                    Phú Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2018
           HIỆU TRƯỞNG
 
                   


                                                            Biểu mẫu 06
                              (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
                                                                   của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN
THÔNG BÁO
                                  Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
                                                     cuối năm học 2017-2018
 
STT Nội dung Tổng số                    Chia ra theo khối lớp  
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5  
I Tổng số học sinh 841 253 172 144 157
115
 
 
II Số học sinh 100% 100% 100% 100% 100% 100%  
học 2 buổi/ngày  
(tỷ lệ so với tổng số)  
III Số học sinh chia theo
phẩm chất
             
1 Chăm học, chăm làm 841 253 172 144 157 115  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 76.9% 75.1% 78.5% 74.3% 75.8% 83.5%  
Đạt 22.5% 22.9% 21.5% 25.7% 24.2% 16.5%  
Chưa đạt 0.6% 2.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%  
2 Tự tin, trách nhiệm 841 253 172 144 157 115  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 82.0% 79.4% 79.7% 86.8% 82.2% 85.2%  
Đạt 18.0% 20.6% 20.3% 13.2% 17.8% 14.8%  
Chưa đạt 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%  
3 Trung thực, kỷ luật 841 253 172 144 157 115  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 87.9% 87.0% 78.5% 92.4% 92.4% 92.2%  
Đạt 12.1% 13.0% 21.5% 7.6% 7.6% 7.8%  
Chưa đạt 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%  
4 Đoàn kết, yêu thương 841 253 172 144 157 115  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 92.6% 94.9% 79.7% 97.9% 97.5% 93.9%  
Đạt 7.4% 5.1% 20.3% 2.1% 2.5% 6.1%  
Chưa đạt 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%  
IV Số học sinh chia theo
năng lực
             
1 Tự phục vụ 841 253 172 144 157 115  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 85.0% 83.0% 76.7% 89.6% 90.4% 82.6%  
Đạt 14.9% 16.6% 23.3% 10.4% 9.6% 17.4%
 
 
  Chưa đạt 0.1% 0.4% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%  
2 Hợp tác 841 253 172 144 157 115  
(tỷ lệ so với tổng số)  
Tốt 81.5%
77.9%
75.6% 84.7% 89.8% 82.6%  
Đạt 18.3% 21.3% 24.4% 15.3% 10.2% 17.4%  
Chưa đạt 0.2% 0.8% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%  
3 Tự học 841 253 172 144 157 115  
giải quyết vấn đề  
(tỷ lệ so với tổng số)  

Tốt
75.7% 74.3% 77.3% 72.2% 70.1% 88.7%  

Đạt

23.8%

24.1%

22.7%

27.8%

29.9%

11.3%
 
 
Chưa đạt 0.5% 1.6% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%
 
 
V Kết quả đánh giá
học sinh
841 253 172 144 157 115  
   
1 Hoàn thành tốt
( tỉ lệ so với tổng số)
33% 41.9% 31.4% 29.9% 23.6% 33%  
 
2 Hoàn thành 65.2% 53.4% 66.9% 70.1% 76.4% 67%  
Tỉ lệ so với tổng số  
3 Chưa hoàn thành 1.8% 4.7% 1.7% 0.0% 0.0% 0.0%  
Tỉ lệ so với tổng số  
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 841 253 172 144 157 115  
 
1 Lên lớp 98.2% 5.3% 98.3% 100% 100% 100%  
Tỉ lệ so với tổng số  
a Trong đó: 33% 41.9% 31.4% 29.9% 23.6% 33%  
Học sinh khen thưởng cấp trường
Tỉ lệ so với tổng số
 
b Học sinh được cấp trên khen thưởng 2

0.2%
        2

1.7%
 
Tỉ lệ so với tổng số  
2 Rèn luyện trong hè 15
1.8%
12
4.7%
3
1.7%
0.0% 0.0% 0.0%  
(tỷ lệ so với tổng số)  

            Phú Tân, ngày  02  tháng  6 năm 2018
                                                                  
                                                                                HIỆU TRƯỞNG
                                                 

























 
         
Biểu mẫu 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2017-2018
 
STT Nội dung Số lượng
Diện tích
 
 
I Số phòng học/số lớp  33/19 Số  1.5 m2/học sinh      
II Loại phòng học          
1 Phòng học kiên cố 33        
2 Phòng học bán kiên cố          
3 Phòng học tạm 0        
4 Phòng học nhờ, mượn 0        
III Số điểm trường lẻ 0 -      
IV Tổng diện tích đất (m2) 9173 m2 15 m2      
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2188 m2 3,6 m2      
VI Tổng diện tích các phòng 3793 m2        
1 Diện tích phòng học (m2) 33     56.24 m2 /phòng      
2 Diện tích thư viện (m2) 1        120 m2       
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất (nhà đa năng) (m2) 0        
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 1 60 m2 /phòng      
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 1 60 m2 /phòng      
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 2 60 m2 /phòng      
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 1 60 m2 /phòng      
8 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 2 60 m2 /phòng      
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp      
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định          
1.1 Khối lớp 1 6 1 bộ/lớp      
1.2 Khối lớp 2 6 1bộ/lớp      
1.3 Khối lớp 3 6 1 bộ/lớp      
1.4 Khối lớp 4 6 1 bộ/lớp      
1.5 Khối lớp 5 6 1 bộ/lớp      
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định          
2.1 Khối lớp 1  1 1 bộ/lớp       
2.2 Khối lớp 2    1 bộ/lớp        
2.3 Khối lớp 3          
2.4 Khối lớp 4          
2.5 Khối lớp 5          
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 78 1HS/1bộ      
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp      
1 Ti vi 2        
2 Cát xét 2        
3 Đầu Video/đầu đĩa 1        
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 1        
5 Nhạc cụ 4  4 bộ, 1 bộ 40 cái      
6 Bảng tương tác thông minh 1        
7 Máy chiếu cự ly gần 1        
8 Laptop 1        
9 Đàn organ Yamaha 3        
10 Âm thanh sân khấu 1        

  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 1/400m2
XI Nhà ăn 1/ 1019m2

[
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ DT bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú        33 /1856 1320      1.4 m2
XIII Khu nội trú
         

                   
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
      Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4   8
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0    
   (*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệtrường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu-
điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 
    Không    
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh      
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)      
XVII Kết nối internet      
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường      
XIX Tường rào xây      
                                                                                   Phú Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2018
                                                                                                       HIỆU TRƯỞNG




Biểu mẫu 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởngBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
                     và nhân viên của trường tiểu học năm học 2017-2018
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 41     1 28 6  3  10    6 19 16 17    
I Giáo viên  31     23   5   10 5  16 15  16     
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                          
 
2 Ngoại ngữ 3          1  1      
 
3 Tin học 1     1          1      
 
4 Âm nhạc                          
 
5 Mỹ thuật 1                    
 
6 Thể dục 2      2                
 
II Cán bộ quản lý                          
 
1 Hiệu trưởng  1      1              1  
 
2 Phó hiệu trưởng  1    1  1            1 1    
 
III Nhân viên                          
 
1 Nhân viên văn thư  1     1                  
 
2 Nhân viên kế toán  1                      
 
                               
3 Thủ quỹ  0                        
 
4 Nhân viên y tế                            
 
5 Nhân viên thư viện  1      1       1            
 
6 PCGD - XMC  1     1                
 
7 TPT Đội 1       1      1          
 
8 BV-PV 3         1 2            
 
    
Phú Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN  
Chương: 622    
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ 1 NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 11A  /QĐ-PT ngày16 tháng 4 năm  2018  của Trường tiểu học Phú Tân
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
    Đvt: triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  
1 Số thu phí, lệ phí  
1.1 Lệ phí  
1.2 Phí  
  Thu căn tin 30
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại  
2.1 Chi sự nghiệp ………………..  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
2.2 Chi quản lý hành chính 4,836
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 4,836
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 450
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN  
3.1 Lệ phí  
3.2 Phí  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước  
1 Chi quản lý hành chính  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
1.2 Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ  
2 Nghiên cứu khoa học  
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ  
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia  
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ  
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở  
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng  
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình  
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
5 Chi bảo đảm xã hội  
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
6 Chi hoạt động kinh tế  
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường  
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin  
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn  
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao  
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên  
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
11 Chi Chương trình mục tiêu  
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia  
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)  
2 Chi Chương trình mục tiêu  
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)  
                    Phú Tân , ngày 16    tháng 4 năm 2018
  HIỆU TRƯỞNG  
 
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính  
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN          
Chương: 622          
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC QUÍ 1 /2018
(Kèm theo Quyết định số  11A   /QĐ-PT ngày 16/4/2018  của Trường tiểu học Phú Tân
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
          ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu          
A Tổng số thu          
1 Số thu phí, lệ phí          
1.1 Lệ phí          
1.2 Phí          
  Thu căn tin          
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Thu sự nghiệp khác          
B Chi từ nguồn thu được để lại          
1 Chi từ nguồn thu phí được để lại          
1.1 Chi sự nghiệp………….          
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
1.2 Chi quản lý hành chính          
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
C Số thu nộp NSNN          
1 Số phí, lệ phí nộp NSNN          
1.1 Lệ phí          
1.2 Phí          
  Căn tin          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 960.842   960.842 0  
1 Chi quản lý hành chính 960.842   960.842 0  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 865.14   865.14    
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 95.702   95.702 0  
2 Nghiên cứu khoa học          
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề          
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
5 Chi bảo đảm xã hội          
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
6 Chi hoạt động kinh tế          
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
11 Chi Chương trình mục tiêu          
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)          
2 Chi Chương trình mục tiêu          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)          
             
      Ngày16 tháng  4  năm 2018
      Thủ trưởng đơn vị
             
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính        
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN          
Chương: 622            
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ 2 NĂM 2018        
(Kèm theo Quyết định số 22A /QĐ-PT ngày 16/7/2018 của Trường tiểu học Phú Tân        
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)        
    Đvt: triệu đồng        
Số TT Nội dung Dự toán được giao        
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí          
1 Số thu phí, lệ phí          
1.1 Lệ phí          
1.2 Phí          
  Thu căn tin 30        
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại          
2.1 Chi sự nghiệp ………………..          
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
2.2 Chi quản lý hành chính 4,836        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 4,836        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 450        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN          
3.1 Lệ phí          
3.2 Phí          
II Dự toán chi ngân sách nhà nước          
1 Chi quản lý hành chính          
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
1.2 Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ          
2 Nghiên cứu khoa học          
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề          
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
5 Chi bảo đảm xã hội          
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
6 Chi hoạt động kinh tế          
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
11 Chi Chương trình mục tiêu          
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)          
2 Chi Chương trình mục tiêu          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)          
                               Phú Tân , ngày 16  tháng 7 năm 2018        
                                                    HIỆU TRƯỞNG          
 
Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính  
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN          
Chương: 622          
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM)  
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
        ĐV tính: Triệu đồng  
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm So sánh (%)  
Dự toán Cùng kỳ năm trước  
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí          
1 Số thu phí, lệ phí          
1.1 Lệ phí          
1.2 Phí          
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại          
2.1 Chi sự nghiệp…………..          
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
2.2 Chi quản lý hành chính 4,071        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 3,668        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 403        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN          
3.1 Lệ phí          
3.2 Phí          
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 5,286 1,844      
1 Chi quản lý hành chính 5,286 1,844      
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 4,836 1,712 35.40%    
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 450 132 29.33%    
2 Nghiên cứu khoa học          
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề          
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
5 Chi bảo đảm xã hội          
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
6 Chi hoạt động kinh tế          
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
11 Chi Chương trình mục tiêu          
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)          
2 Chi Chương trình mục tiêu          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)          
             
    Ngày 16  tháng 7  năm 2018  
  Thủ trưởng đơn vị
 
 
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính    
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TÂN          
Chương: 622          
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC QUÍ 2 /2018
(Kèm theo Quyết định số  22A   /QĐ-PT ngày 16   /  7 /2018 của Trường tiểu học Phú Tân
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
          ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu          
A Tổng số thu          
1 Số thu phí, lệ phí          
1.1 Lệ phí          
1.2 Phí          
  Thu căn tin          
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Thu sự nghiệp khác          
B Chi từ nguồn thu được để lại          
1 Chi từ nguồn thu phí được để lại          
1.1 Chi sự nghiệp………….          
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
1.2 Chi quản lý hành chính          
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
C Số thu nộp NSNN          
1 Số phí, lệ phí nộp NSNN          
1.1 Lệ phí          
1.2 Phí          
  Căn tin          
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ          
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước 883.198   883.198 0  
1 Chi quản lý hành chính 883.198   883.198 0  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 847.243   847.243    
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 35.955   35.955 0  
2 Nghiên cứu khoa học          
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
  - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề          
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
5 Chi bảo đảm xã hội          
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
6 Chi hoạt động kinh tế          
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
11 Chi Chương trình mục tiêu          
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)          
2 Chi Chương trình mục tiêu          
  (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)          
             
      Ngày   16 tháng   7  năm 2018
      Thủ trưởng đơn vị
             
         

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành: 13/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành: 18/07/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

Thằm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,985
  • Tháng hiện tại1,985
  • Tổng lượt truy cập2,163,897
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây